logo
  Giỏ hàng0
 
  Home » Công cụ-Thiết bị-Đồ Nghề» Máy phân tích phổ

Máy phân tích phổ Anritsu MS2711A 100 kHz - 3 GHz đã qua sử dụng

Lần xem: 292.   Tình trạng: Còn hàng
Số lượng
CÁC LƯU Ý KHI MUA HÀNG
1. Đặt quyền lợi khách hàng lên đầu
3. Gọi mua hàng(8H-18H): 0983.603.472 - 0942.415.332
4. Bảo hành theo cam kết
5. Đặt hàng số lượng, dự án liên hệ: 0911.299.100
Đang xử lý...

MÔ TẢ:

Máy phân tích quang phổ cầm tay MS2711A cung cấp tính linh hoạt đo lường "cuối cùng" cho các môi trường hiện trường và các ứng dụng yêu cầu tính di động. Không giống như các máy phân tích quang phổ truyền thống, MS2711A có thiết kế chắc chắn, siêu nhẹ, chạy bằng pin cho phép người dùng tiến hành các phép đo phân tích quang phổ - mọi lúc, mọi nơi.

Cung cấp sự tự do hoàn toàn khỏi các yêu cầu về nguồn điện AC/DC, MS2711A cho phép bạn định vị, xác định, ghi lại và giải quyết các vấn đề về hệ thống truyền thông một cách nhanh chóng và dễ dàng mà không làm giảm độ chính xác của phép đo.

Cho dù bạn đang cài đặt, bảo trì hay khắc phục sự cố hệ thống liên lạc không dây hiện đại, MS2711A cung cấp hiệu suất vượt trội kết hợp với chức năng rộng rãi và dễ sử dụng - làm cho nó trở thành giải pháp lý tưởng cho các kỹ sư và kỹ thuật viên thực hiện các phép đo tại hiện trường trong dải tần 100 kHz đến 3.0 dải tần GHz.

Máy phân tích quang phổ nhẹ nhất hiện có
với trọng lượng chỉ 4,0 lbs. (1,8 kg), MS2711A là máy phân tích quang phổ nhẹ nhất hiện có.

Chắc chắn và đáng tin cậy
Vì máy phân tích quang phổ cầm tay MS2711A được thiết kế dành riêng cho môi trường hiện trường nên nó có thể dễ dàng chịu được sự trừng phạt hàng ngày của việc sử dụng tại hiện trường. Bao bì chắc chắn cũng giữ cho MS2711A hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Với pin NiMH nhẹ, MS2711A hoạt động liên tục trong hơn hai giờ cho một lần sạc. Các tính năng tiết kiệm năng lượng tích hợp cho phép kéo dài thời lượng pin vượt quá tám giờ làm việc trong ngày. MS2711A cũng có thể được vận hành từ nguồn 12,5 Vdc, chẳng hạn như bộ chuyển đổi AC-DC hoặc bộ chuyển đổi bật lửa ô tô cũng đồng thời sạc pin.

ĐẶC TRƯNG:

  • Thiết kế cầm tay, hoạt động bằng pin
  • Trọng lượng nhẹ chỉ 4,9 lbs
  • Độ ồn < -115 dBm
  • Hiển thị phóng to, thu nhỏ nhanh theo thứ tự 1-2-5
  • RBW: 10 kHz, 30 kHz, 100 kHz và 1 MHz
  •  VBW: 100 Hz đến 300 kHz trong chuỗi 1-3
  •  Điều khiển bộ suy giảm tự động và thủ công
  •  Độ chính xác biên độ +/- 2 dB
  • Các phép đo một nút chuyên dụng
  • Theo dõi trung bình
  • Độ lệch mức tham chiếu
  •  Lưu trữ tối đa 10 thiết lập kiểm tra đo lường
  •  Lưu tới 200 dấu vết đo lường
  •  Ghi nhãn chữ và số của các phép đo đã lưu
  •  Dấu thời gian và ngày tự động của dữ liệu đã lưu
  •  Pin có thể sạc lại/có thể thay thế tại hiện trường
  •  4 Vạch kẻ, vạch giới hạn
  • Giao diện RS232

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Dải tần số

100 kHz đến 3,0 GHz

Tần suất tham chiếu

Sự lão hóa

+ 1 ppm/năm

Sự chính xác

+ 2 phần triệu

Khoảng tần số

100 kHz đến 3,0 GHz trong các lựa chọn bước 1,2,5 ở chế độ tự động, cộng với khoảng không

thời gian quét

≥ 650 ms toàn nhịp; nhịp không 400 ms

Nhiễu pha SSB

–74 dBc/Hz, độ lệch 30 kHz

Phản hồi giả mạo

Đầu vào liên quan

< –45dBc

giả mạo

Phản hồi còn lại

< –96 dBm

Độ phân giải băng thông

Lựa chọn

10 kHz, 30 kHz, 100 kHz và 1 MHz

Sự chính xác

±20%

tính chọn lọc

Băng thông video

100 Hz đến 300 kHz trong chuỗi 1-3

biên độ

Phạm vi đo lường

+20 đến –97 dBm

Mức ồn trung bình được hiển thị

≤ –97 dBm (toàn nhịp)

Dải động

> 65dB

Độ chính xác biên độ

± 1,5dB

Tổng độ chính xác

±2dB

Chế độ tỷ lệ nhật ký

dBm, dBV, dBmV, dBμV

Phạm vi hiển thị

2 đến 15 dB/div trong các bước 1 dB.

Mười bộ phận hiển thị

bộ suy giảm

Phạm vi

0 đến 50 dB, được chọn thủ công hoặc tự động ghép nối với mức tham chiếu

Nghị quyết

bước 10 dB

Thẩm quyền giải quyết

Phản hồi dư

≤ –95 dBm

Méo sóng hài

< –45dBc

Biến dạng xuyên điều chế

< –45dBc

Giả mạo liên quan đến đầu vào khác

< –45dBc

Trưng bày

Kiểu

LCD đơn sắc

Nghị quyết

640 x 480

Chế độ điểm đánh dấu

4 Bút đánh dấu; tiêu chuẩn, delta, điểm đánh dấu đến đỉnh và điểm đánh dấu đến trung tâm

Ký ức

Lưu trữ dấu vết

200 dấu vết được lưu trữ

Thiết lập lưu trữ

10 thiết lập thử nghiệm

dấu vết hiển thị

2

đầu vào

Đầu vào RF

50-Ohm

Kết nối

Loại N Nữ

Mức đầu vào tối đa

+ 20 dBm, + 50 Vdc

Đầu vào RF VSWR

2,0:1

Giao diện RS-232

Kiểu

không có modem

Tốc độ truyền

Tốc độ truyền 9600/56k

Giao diện máy in

trình điều khiển

Epson ESC/P

Epson ESC/P RAST

Epson ESC/P2

HPPCL3

Đặc điểm chung

kích thước

10,0 inch x 7,0 inch x 2,25 inch.

25,4 cm x 17,8 cm x 6,1 cm

Cân nặng

4,0 lbs (1,8 kg) bao gồm pin

Yêu cầu năng lượng

Hoạt động của pin (tiêu chuẩn)

pin NiMH

Hoạt động AC/DC (tùy chọn thông qua đầu vào DC bên ngoài)

+ 12,5 đến +15 Vdc, tối đa 1100 mA.

Nhiệt độ môi trường

Điều hành

0 đến +50°C, độ ẩm từ 85% trở xuống

không hoạt động

–20 đến +75°C

Tương thích điện từ

Tuân thủ các yêu cầu của cộng đồng Châu Âu về đánh dấu CE

Sự an toàn

Tuân thủ EN 61010-1 cho thiết bị di động loại 1


 
Đánh giá sản phẩm: Máy phân tích phổ Anritsu MS2711A 100 kHz - 3 GHz đã qua sử dụng
 
 
 
 
 
Bài viết liên quan
 

Đã thêm vào giỏ

  Gọi
  Chat với chúng tôi trên facebook